
136 | Ting Vit
(6) Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(7) Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
Tắt/Mở
(8) Công tắc Tắt/Mở
(9) Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(10) Ống cặp mũi khoan vạn nănga)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Chìa vặn vít GTB 650
Mã số máy 3601DA20..
Công suất vào danh
định W 650
Tốc độ không tải min-1 0–5000
Tốc độ không tải (240V) min-1 0–5200
Phần lắp dụng cụ c-vít sáu cnh ¼"
Ø vít máy tối đa mm 6
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
kg 1,4
Cấp độ bảo vệ /II
Các giá tr đã cho có hiu lc cho đin th danh đnh [U] 230V. Đi
vi đin th thp hn và các loi máy dành riêng cho mt s quc
gia, các giá tr này có th thay đi.
Sự lắp vào
uTrước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay dụng cụ (xemHìnhA)
Kéo cữ chặn độ sâu vít(4) hướng về phía trước để
tháo. Kéo đầu chìa vặn vít(1) ra. Nếu cần, ống cặp
mũi khoan vạn năng cũng có thể được(10) tháo ra
và thay.
Cắm lại cữ chặn độ sâu vít sau khi thay dụng
cụ(4).
Vận Hành
Bắt Đầu Vận Hành
uHãy cẩn thận với nguồn điện! Điện thế nguồn
phải đúng với điện thế đã ghi rõ trên nhãn
máy. Dụng cụ điện được ghi 230V cũng có
thể được vận hành ở 220V.
Đảo chiều quay
uChỉ kích hoạt gạc vặn chuyển đổi chiều
quay(6) khi dụng cụ điện đã ngừng chạy.
Với gạc vặn chuyển đổi chiều quay (6) bạn có thể
thay đổi hướng xoay của dụng cụ điện. Tuy nhiên,
việc này không thực hiện được khi công tắc Tắt/Mở
được nhấn (8).
Quay phải: Để vặn vít, hãy đẩy đồng thời gạc vặn
chuyển đổi chiều quay(6) ở bên trái xuống và ở
bên phải lên.
Quay trái: Để nới lỏng hoặc tháo vít, hãy đẩy đồng
thời gạc vặn chuyển đổi chiều quay(6) ở bên trái
lên còn ở bên phải xuống.
Bật/Tắt
Để vận hành thử dụng cụ điện hãy nhấn công tắc
Tắt/Mở (8) và nhấn giữ.
Để khóa công tắc bật/tắt đã nhấn (8) hãy nhấn nút
khóa giữ (7).
Để tắt dụng cụ điện , hãy nhả công tắc bật/tắt (8)
hoặc nếu nó được khóa bằng nút khóa giữ (7), hãy
nhấn nhanh công tắc bật/tắt (8) và nhả.
Điều chỉnh tốc độ
Bạn có thể điều tiết liên tục số vòng quay của dụng
cụ điện đã bật, tùy vào việc bạn nhấn công tắc Tắt/
Mở như thế nào (8).
Nhấn nhẹ trên công tắc Tắt/Mở (8) sẽ kích hoạt số
vòng quay thấp. Tăng lực nhấn lên công tắc làm
tăng tốc độ quay.
Cài đặt độ sâu bắt vít: (xemhìnhB)
Với măng sông điều chỉnh(3) độ sâu bắt vít X của
đầu vít trong phôi gia công có thể được chọn trước
thành 8 cấp độ khóa tùy theo vòng xoay. Mỗi cấp
độ tương ứng với thay đổi độ sâu bắt vít thêm
0,25mm.
Xoay măng sông điều chỉnh(3) theo chiều kim
đồng hồ để có độ sâu bắt vít lớn hơn, xoay ngược
chiều kim đồng hồ để có độ sâu bắt vít nhỏ hơn.
Cách tốt nhất để xác định cài đặt cần thiết là bắt vít
thử.
Hướng Dẫn Sử Dụng
uTrước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
uChỉ đặt dụng cụ điện đã tắt lên đai ốc/vít.
Dụng cụ đang quay có thể bị tuột ra.
Hãy dẫn vít vào đầu chìa vặn vít(1). Vít được giữ
nhờ lực giữ bằng từ tính của ống cặp mũi khoan
vạn năng(10). Nhấn mạnh đầu vít vào vật liệu gia
công cần vặn vít cho đến khi cữ chặn đđộ sâu
vít(4) ở trên phôi gia công.
Bật công tắc cho máy hoạt động. Vít được vặn vào
phôi gia công cho đến khi đạt được độ sâu bắt vít
đã đặt. Hệ thống truyền động được nhả khớp; phần
lắp dụng cụ không còn quay. Kiểm tra độ sâu bắt
vít và chỉnh lại nếu cần.
Điều chỉnh nhanh độ sâu bắt vít (xemHìnhC)
Với măng sông điều chỉnh(3) có thể chọn trước độ
sâu bắt vít Y:
Để nới lỏng vít hãy đẩy cữ chặn độ sâu vít(4) theo
hướng tay nắm(9) đến khi có tiếng cách.
1 609 92A 7XH | (15.11.2022) Bosch Power Tools
Добавить комментарий